Có 3 kết quả:

偏愛 thiên ái偏爱 thiên ái天愛 thiên ái

1/3

thiên ái

phồn thể

Từ điển phổ thông

yêu hơn, thích hơn, thiên vị

Từ điển trích dẫn

1. Đặc biệt yêu thương một người hoặc một sự vật (giữa nhiều người khác hoặc sự vật khác). ◇Đỗ Tuân Hạc : “Tựu trung thiên ái thạch, Độc thướng tối cao tằng” , (Đăng san tự ). ☆Tương tự: “thiên tâm” , “thiên hạnh” . ★Tương phản: “bác ái” .
2. Chỉ người hoặc vật được thương yêu riêng biệt.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thiên ái

giản thể

Từ điển phổ thông

yêu hơn, thích hơn, thiên vị

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Lòng nhân ái trời sinh. ◇Đào Tiềm : “Hiếu phát ấu linh, Hữu tự thiên ái” , (Tế tòng đệ kính viễn văn ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0