Có 3 kết quả:
偏愛 thiên ái • 偏爱 thiên ái • 天愛 thiên ái
Từ điển phổ thông
yêu hơn, thích hơn, thiên vị
Từ điển trích dẫn
1. Đặc biệt yêu thương một người hoặc một sự vật (giữa nhiều người khác hoặc sự vật khác). ◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: “Tựu trung thiên ái thạch, Độc thướng tối cao tằng” 就中偏愛石, 獨上最高層 (Đăng san tự 登山寺). ☆Tương tự: “thiên tâm” 偏心, “thiên hạnh” 偏幸. ★Tương phản: “bác ái” 博愛.
2. Chỉ người hoặc vật được thương yêu riêng biệt.
2. Chỉ người hoặc vật được thương yêu riêng biệt.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0